ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 4(Phần 2)

ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 4(Phần2)

Bài thi số 1:

Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau

58704

4000-518

3456

2000+555

2456

3482

3492

3460

2538

3000 - 432

873 x 4

5000 – 1540

1228 x 2

61000 + 1818

1880 + 658

2555

9784 x 6

2568

8974 x7

864 x 4

 Bài 2: Vượt chướng ngại vật

  1)  Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = ..............................................................................   2) Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào?   3) Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là ..............................................   4)Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 dm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh bìa đó?   5)Tìm X, biết     X : 5 – 6 666 = 1 111   6) Có 105 lít mật ong chia đều vào 5 thùng.Hỏi có 63 lít mật ong thì đựng trong mấy thùng như thế ?   7)Đổi 6 hm5m5dm = .....................dm Đổi 4 km4hm4m = .....................m 8)Tìm y biết,        y: 2 x 5 = 1 000   9)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:  94020 = 90000 + 4000 + ....   10)Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là số .................................................. 11)Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 dm, chiều dài có số cm là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số . Hỏi chu vi mảnh bìa là mấy dm? 12) Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 6 thùng và 20 lít thì được 170 lít dầu. Hỏi nếu lấy 3 thùng bớt ra 15 lít thì được bao nhiêu lít dầu? 13)Một phân xưởng quý I sản xuất được 47 894 đôi giày, quý II phân xưởng sản xuất gấp đôi quý I. Tính số giày phân xưởng sản xuất được trong cả hai quý? 14)Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000? - số lớn nhất vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là ............................. - số bé nhất vừa lớn hơn 10 000 vừa bé hơn 100 000 là ................................ 15)Một hình vuông có chu vi là 32 cm, chu vi hình chữ nhật bằng 72 cm. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông? 16)Một phân xưởng quý I sản xuất được 23 451 đôi giày, quý II phân xưởng sản xuất gấp ba quý I. Tính xem quý II phân xưởng sản xuất đượchơn quý I  bao nhieu đôi giày? 17)Có bao nhiêu số có hai lớp thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 2, lớp nghìn 3 chữ số lẻ khác nhau khác 0 và nhỏ hơn 6? 18)Từ các chữ số 5,9,1,0 có thể lập được mấy số có 3 chữ số khác nhau? 19)Có bao nhiêu số có hai lớp thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn ba chữ số chẵn khác nhau khác 0 và nhỏ hơn 8 ? 20)Viết số có 5 chữ số biết tổng các chữ số của chúng bằng 44 và khi đổi chữ số hàng chục nghìn cho hàng đơn vị , đổi chữ số hàng nghìn cho hàng chục thì số đó không đổi?

 

Bài : 3    Chọn đáp án đúng:

Câu 1:   Số 806408 được viết thành tổng là: A.  800000 + 60000 + 400 + 8                            B.  80000 + 6000 + 40 + 8 C.  800000 + 60000 + 4000 + 8                          D.  800000 + 6000 + 400 + 8 Câu 2:   Số 30 845 được viết bằng chữ là: A.  Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm                     B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm C.  Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm           D. Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm Câu 3:   Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m là: A.  201                B.  561               C.  1809                    D.  1908 Câu 4:  Tìm x biết:x – 4872 = 56231 A.  x = 51359           B. x = 61103                C.  x = 52268               D.  x = 147832   Câu 5:  Đoạn thẳng AB dài 3dm 2cm. Đoạn thẳng AB có trung điểm của là M. Đoạn thẳng AM có trung điểm là N. Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 32cm                 B. 16cm                     C. 8cm                D. 32dm Câu 6:  Số 200345 được đọc là: A. Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm               B. Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm C. Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm        D.  Hai trăm nghìn ba trăm bốn lăm Câu 7:  Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 863; 836; 683; 638                             B. 836; 863; 683; 638 C. 863; 836; 638; 683                             D.  863; 683; 836; 638 Câu 8: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 89124; 89256; 89194; 98295                     B. 89194; 89124; 89295; 89259 C. 89295; 89259; 89124; 89194                     D. 89124; 89194; 89259; 89295 Câu 9:  Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ……… A. 5, nghìn              B. 7, đơn vị          C.  3, nghìn              D. 8, triệu Câu 10: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: A.  300007                 B.  30007               C.  3007                   D. 30070 Câu 11:  5 tạ + 23 yến = … kg        Số cần điền vào chỗ chấm là: A.  730                       B. 270                  C. 523                     D. 27 Câu 12:  Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là: A. 20cm                         B. 25cm                          C. 25 cm2               D. 80 cm2 Câu 13: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là: A. 3, 4, 5               B. 4, 5, 6            C. 5, 6, 7               D.  6, 7, 8 Câu 14:  Cách đọc đúng số 700 007 190 là: A.Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi. B.Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi D. Cả A và B đều đúng Câu 15:  Chu vi của một hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông là: A.  36cm           B.  42 cm2               C.  49 cm2               D.  56 cm2 Câu 16:   Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: A. 300007                B. 30007            C. 3007                  D. 30070 Câu 17:    8 giờ bằng một phần mấy của một ngày? A.                 B.               C.                    D.