Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P8)

Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P8)   Câu 141. Cho 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số đó có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12? A. 6 số                       B. 7 số                     C. 12 số                   D. 10 số  Câu 142. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0  có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau A. 3 số                       B. 6 số                     C. 5 số                     D. 4 số  Câu 143. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn 1/3 tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi                   B. 12 tuổi                C. 9 tuổi                   D. 11 tuổi  Câu 144. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh? A. 392 học sinh.         B. 482 học sinh.      C. 472 học sinh.       D. 202 học sinh.  Câu 145. 72 : ( 2 x 4 ) = ? A. 9                            B. 10                       C. 144                      D. 124  Câu 146. Một lớp học có 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng có bao nhiêu học sinh. A. 14                          B. 18                       C. 21                        D. 7  Câu 147. Số 10 005 đọc là: A. Một nghìn linh năm                                                              B. Mười nghìn và năm đơn vị C. Mười nghìn không trăm linh năm         D. Mười nghìn linh năm  Câu 148. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là A. 21001                    B. 21110                 C. 21101                  D. 21011  Câu 149. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác              B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác              D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác  Câu 150. Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau: A. 6 số                       B. 9 số                     C. 3 số                     D. 10 số  Câu 151. Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại: A. 34657                    B. 34567                 C. 34675                  D. 34756  Câu 152. Số đoạn thẳng có ở hình vẽ dưới đây là: A. 9 đoan                   B. 4 đoạn                C. 12 đoạn               D. 10 đoạn  Câu 153. Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: A. 67894                    B. 86479                 C. 67984                  D. 76948  Câu 154. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1,  4,  7 ,  10,  13, … A. 1111                      B. 2222                   C. 1122                    D. 2345  Câu 155. Số gồm 12 nghìn, 12 trăm, mười hai đơn vị viết là: A. 12312                    B. 12012                 C. 13212                  D. 121212  Câu 156. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10.000 đồng và một chiếc khăn giá 25.000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50.000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là: A. 40.000 đồng           B. 35.000 đồng         C. 15.000 đồng         D. 25.000 đồng  Câu 157. Tây phải tôi cầm 1 số viên bi, tay trái tôi cầm 4 viên bi. Nếu thêm vào tay phải của tôi 3 viên bi nữa thì cả 2 tay tôi có 12 viên bi. Vậy số bi lúc đầu ở tay phải của tôi là bao nhiêu? A. 5 viên                    B. 3 viên                  C. 6 viên                  D. 4 viên  Câu 158. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5? A. 24 số                     B. 20 số                   C. 18 số                   D. 15 số  Câu 159. Số chẵn liền trước số 2345 là: A. 2344                      B. 2335                   C. 2343                    D. 2346  Câu 160. Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm. A. 3 đường                 B. 5 đường              C. 4 đường               D. 6 đường