Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P6)

Câu 101. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 8 tuổi                     B. 9 tuổi                  C. 5 tuổi                   D. 10 tuổi  Câu 102. Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đó viết được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 15 số                     B. 24 số                   C. 12 số                   D. 10 số  Câu 103. Học có nhiều hơn Giỏi 18 viên bi. Hỏi Học phải cho Giỏi bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau? A. 9 viên                    B. 10 viên                C. 8 viên                  D. 18 viên  Câu 104. Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? A. 20m                       B. 9m                      C. 10m                     D. 17m  Câu 105. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng A với B A. A > B                    B. A = B                  C. Không thể so sánh được D. A < B  Câu 106. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con A. 9 lần                      B. 4 lần                   C. 6 lần                    D. 3 lần  Câu 107. Số liền trước của số 56 970 là số: A. .56 969                  B. 56 971                C. 7 970                   D. 56 980  Câu 108. Tấm vải thứ nhất dài 154 m,tấm vải thứ 2 gấp 3 lần tấm vải thứ nhất.Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét? A. 616 m                           B. 606 m                       C. 416 m                        D. 516 m  Câu 109. x + 1955 = 6123.       x = ? A. 4278                       B. 4268                    C. 4178                     D. 4168  Câu 110. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác.             B. 10 hình tam giác, 4 hình tứ giác. C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác.             D. 10 hình tam giác, 3 hình tứ giác.  Câu 111. Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14? Số bị trừ là: A. 28                          B. 14                       C. 0                          D. 42  Câu 112. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: A. 7 số                       B. 8 số                     C. 9 số                     D. 10 số  Câu 113. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 98756                    B. 99998                 C. 98764                  D. 98765  Câu 114. x - 57932 = 11293       x = ? A. 69225                 B. 68225              C. 46639               D. 69125  Câu 115. Hình chữ nhật là hình có: A. 2 góc vuông                                         B. 4 góc vuông         C. 5 góc vuông        b.      D. 3 góc vuông  Câu 116. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 5 đoạn thẳng         B. 15 đoạn thẳng     C. 30 đoạn thẳng     D. 24 đoạn thẳng  Câu 117. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy: 1, 5,  9, 13, … là: A. 18                          B. 16                       C. 17                        D. 14  Câu 118. Biết:     A =  b :  5;   B =  b : 6    Hãy so sánh A và B: A. B > A                    B. Không thể so sánh được                     C. A = B        D. A > B  Câu 119. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là A.  Thứ ba                  B. Thứ sáu              C. Thứ năm              D. Thứ tư  Câu 120. Số cần điền vào vị trí của y là: A. 20000                    B. 19500                 C. 19950                  D. 2000