Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P4) Câu 62. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là: 85732
A. 78352
B. 78523
C. 85723
Câu 63. Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là:
A. 2 và 0
B. 0, 2, 4 và 6
C. 4 và 6
D. 2, 4 và 6
Câu 64. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 65. Số 2 434 đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn.
B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn.
C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn.
D. Bốn trăm ba mươi bốn.
Câu 66. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái bánh?
A. 13 cái
B. 48 cái
C. 72 cái
D. 18 cái
Câu 67. Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 12345
B. 11111
C. 10001
D. 10235
Câu 68. Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là:
A. 29238
B. 39134
C. 56228
D. 56124
Câu 69. Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần:
A. 9 lần
B. 10 lần
C. 18 lần
D. 19 lần
Câu 70. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Câu 71. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Toán đó trong 1/3 giờ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong 1/4 giờ. Bạn Lan làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Bạn Hồng
B. Bạn Lan
C. Bạn Huệ
D. Bạn Mai
Câu 72. Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đó sẽ thay đổi
A. 986
B. 608
C. 609
D. 888
Câu 73. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông có trong hình trên là:
A. 24 cm
2 B. 8 cm
2 C. 4 cm
2 D. 16 cm
2 Câu 74.
Số cần điền vào vị trí của x là:
A. 24
B. 23
C. 21
D. 22
Câu 75. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18
B. 24
C. 9
D. 27
Câu 76. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần
B. 15 lần
C. 10 lần
D. 12 lần
Câu 77. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là:
A. 73
B. 38
C. 28
D. 27
Câu 78. 1 hm = … m.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 100
B. 1
C. 10
D. 1000
Câu 79. Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp đôi số sách ở ngăn trên.
A. 3 cuốn
B. 5 cuốn
C. 2 cuốn
D. 4 cuốn
Câu 80. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?
A. 109 lít
B. 216 lít
C. 218 lít
D. 209 lít