Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P2) Câu 21. 
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác.
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899
B. 9999
C. 9888
D. 8888
Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên
B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn
D. 8 bạn
Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 29 học sinh.
B. 32 học sinh.
C. 30 học sinh.
D. 28 học sinh.
Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là:
A. 101
B. 135
C. 67
D. 91
Câu 26. Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 số mới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩ là số nào?
A. Số 108
B. Số 36
C. Số 99
D. Số 81
Câu 27. Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9
A. 12 841
B. 8709
C. 22 741
D. 12 741
Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:
A. 0
B. 10
C. 7
D. 9
Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là:
A. 8 461
B. 9 361
C. 8 961
D. 7 461
Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác
D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 31. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 86 cm
B. 48 cm
C. 28 cm
D. 96 cm
Câu 32. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học sinh
B. 27 học sinh
C. 24 học sinh
D. 21 học sinh
Câu 33. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765
B. 8 999
C. 7 654
D. 8 876
Câu 34. 
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là:
A. 24 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 20 cm
Câu 35. Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 11022
B. 10000
C. 10999
D. 11233
Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:
A. 37
B. 27
C. 53
D. 63
Câu 37.Có 2 ngăn sách.Ngăn thứ nhất có 9 cuốn,ngăn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn sẽ gấp đôi số sách ngăn thứ nhất.Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
A. 21 cuốn sách
B. 24 cuốn sách
C. 27 cuốn sách
D. 12 cuốn sách
Câu 38. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998
B. 99990
C. 88888
D. 99999
Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị
A. 606
B. 111
C. 886
D. 689
Câu 40. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ,mỗi tủ có 3 ngăn.Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyến sách?Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.