Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P11) Câu 201. Mẹ chia 15 cái kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cái. Hỏi em được bao nhiêu cái kẹo?
A. 8 cái
B. 7 cái
C. 10 cái
D. 9 cái
Câu 202. Ba bạn Tùng,Hoàng và Quỳnh chia nhau 48 cái kẹo,Tùng lấy 1/4 số kẹo và 3 cái.Hoàng lấy 1/3 số kẹo và 2 cái,số còn lại là của Quỳnh.Hỏi Quỳnh được bao nhiêu cái kẹo?
A. 10 cái kẹo
B. 18 cái kẹo
C. 12 cái kẹo
D. 15 cái kẹo
Câu 203. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác
B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác
C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 204. Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9. a = ?; b = ?
A. a = 8; b = 3
B. a = 7; b = 1
C. a = 8; b = 6
D. a = 8; b = 9
Câu 205. Một hình vuông có chu vi 12cm. Tính diện tích hình vuông đó.
A. 36cm
2 B. 12cm
2 C. 9cm
2 D. 16cm
2 Câu 206. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì?
A. 18 cái.
B. 72 cái.
C. 12 cái.
D. 62 cái.
Câu 207. 
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 13 đoạn thẳng.
B. 7 đoạn thẳng.
C. 9 đoạn thẳng.
D. 10 đoạn thẳng.
Câu 208. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
Câu 209. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét?
A. 360 km
B. 300 km
C. 960 km
D. 600 km
Câu 210. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng
B. 15 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
D. 18 đoạn thẳng
Câu 211. Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 35 cm
2 B. 25 cm
2 C. 20 cm
2 D. 30 cm
2 Câu 212. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?
A. 3 năm
B. 7 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 213. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số giống nhau:
A. 5 số
B. 9 số
C. 4 số
D. 12 số
Câu 214. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 12 số
B. 6 số
C. 18 số
D. 24 số
Câu 215. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?
A. 10 lân
B. 11 lần
C. 20 lần
D. 19 lần
Câu 216. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B:
A. Không thể so sánh được
B. A > B
C. A = B
D. A < B