Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P10) Câu 181. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng:
A. . tuổi mẹ
B. tuổi mẹ
C. tuổi mẹ
D. tuổi mẹ
Câu 182. 
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:
A. 7cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 10 cm
Câu 183. Anh có 7 nhãn vở, em có 5 nhãn vở. Hỏi anh phải cho em bao nhiêu nhãn vở để số nhãn vở của anh bằng số nhãn vở của em?
A. 5 cái
B. 4 cái
C. 2 cái
D. 3 cái
Câu 184. Em có 12 viên bi, em cho bạn An 1/3 số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên
B. 3 viên
C. 4 viên
D. 5 viên
Câu 185. x - 5732 = 1293. x = ?
A. 6925
B. 4439
C. 4449
D. 7025
Câu 186. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 5 và còn dư 4. Số đó là?
A. 24
B. 20
C. 15
D. 34
Câu 187. 6 bao gạo thì đựng được 54 kg gạo. Hỏi 90 kg gạo thì phải đựng trong mấy bao gạo như thế:
A. 36 bao
B. 15 bao
C. 10 bao
D. 9 bao
Câu 188. Biết: A = 345 - a ; B = 354 - a Hãy so sánh A và B:
A. A > B
B. B > A
C. Không thể so sánh được
D. A = B
Câu 189. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 thì bằng 72 trừ đi 9. Số đó là:
A. 8
B. 6
C. 9
D. 7
Câu 190. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123
B. 10234
C. 12345
D. 10000
Câu 191. 253 + 10 x 4 = ?
A. 200
B. 250
C. 300
D. 293
Câu 192. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?
A. 12.000 đồng
B. 9.000 đồng
C. 6.000 đồng
D. 18.000 đồng
Câu 193. Một hình vuông có chu vi 40cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 40cm²
B. 100 cm
C. 200cm²
D. 100 cm²
Câu 194. 1/5 của 1 giờ là:
A. 15 phút
B. 10 phút
C. 12 phút
D. 20 phút
Câu 195. Năm 2007 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi em
A. Năm 2003
B. Năm 2002
C. Năm 2004
D. Năm 2005
Câu 196. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, …
A. 23 456
B. 2 000
C. 2 333
D. 21 345
Câu 197. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là:
A. 410
B. 500
C. 104
D. 320
Câu 198. Cho hình vẽ:

Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình
B. 3 hình
C. 2 hình
D. 6 hình
Câu 199. 100 g + 48 g - 40 g = ?
A. 108 g
B. 140 g
C. 188 g
D. 148 g
Câu 200. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 506
B. 5006
C. 56
D. 560