HẠNG MỤC | CÁC KHOẢN PHÍ | GHI CHÚ |
Cơ sở vật chất | 2.500.000 | Tính theo năm (Không hoàn lại) |
Đồng phục đầu cấp Tiểu Học (tạm thu) | 1.200.000 | Tính theo năm (Không hoàn lại) |
Đồng phục đầu cấp Trung Học Cơ Sở (tạm thu) | 1.500.000 | Tính theo năm (Không hoàn lại) |
Ngoại khóa & Dã ngoại khối Tiểu Học | 1.000.000 | Tính theo năm |
Ngoại khóa & Dã ngoại khối Trung Học Cơ Sở | 1.200.000 | Tính theo năm |
HỆ ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ (Tính theo tháng) |
PHÍ BÁN TRÚ (Tính theo tháng) |
GHI CHÚ |
Lớp Chất Lượng Cao | 2.900.000 | 400.000 | ☞ Phí bán trú gồm phí an ninh, điện, nước, vệ sinh, PCCC… ☞ Học phí và phí bán trú tính tròn tháng khi hoạt động dạy và học được tổ chức trên 02 tuần của tháng. ☞ Học phí và phí bán trú tính 50% khi hoạt động dạy và học được tổ chức chỉ 02 tuần trở xuống. |
Lớp Tiếp Cận Song Ngữ | 3.300.000 | ||
Lớp Định Hướng Cambridge | 5.500.000 | ||
Lớp Định Hướng Quốc Tế Mỹ | 5.900.000 |
HỆ ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ (Tính theo tháng) |
PHÍ BÁN TRÚ (Tính theo tháng) |
GHI CHÚ |
Lớp Chất Lượng Cao | 3.100.000 | 400.000 | ☞ Phí bán trú gồm phí an ninh, điện, nước, vệ sinh, PCCC… ☞ Học phí và phí bán trú tính tròn tháng khi hoạt động dạy và học được tổ chức trên 02 tuần của tháng. ☞ Học phí và phí bán trú tính 50% khi hoạt động dạy và học được tổ chức chỉ 02 tuần trở xuống. |
Lớp Chọn tiếng Anh | 3.100.000 | ||
Lớp Chọn Tổng hợp | 3.100.000 |
HẠNG MỤC | CÁC KHOẢN PHÍ (Tính theo thực tế) |
Trông muộn (Từ 17h20 đến 18h30) | 10.000 đến 20.000 |
Bảo hiểm Y tế | Theo quy định |
Tiền ăn khối Tiểu học bao gồm Sáng, Trưa và Ăn phụ chiều (Không bắt buộc) | 45.000 / ngày |
Tiền ăn khối Trung Học Cơ Sở bao gồm Sáng, Trưa và Ăn phụ chiều (Không bắt buộc) | 50.000 / ngày |
Sách giáo khoa, vở, giấy, bìa màu A4… | Theo bảng giá của nhà cung cấp |